Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Ed_Sheeran

  1. Easterhouse, Jim (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “Ed Sheeran's 'x' is the fastest-selling album of 2014 in UK”. Los Angeles Times. Tribune Publishing. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2015.
  2. Copsey, Rob (10 tháng 3 năm 2017). “Ed Sheeran's ÷ is the fastest-selling album by a male artist ever”. Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.
  3. Frankel, Jillian (10 tháng 3 năm 2017). “Calvin Harris Congratulates Ed Sheeran for Breaking His UK Chart Record: 'I Love You But Also Fuck You'”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.
  4. Lipshutz, Jason (ngày 31 tháng 7 năm 2015). “Ed Sheeran's Still on the Rise: 'X' Yields Fourth Top 20 Hit”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.
  5. 1 2 3 4 5 6 Vị trí cao nhất tại Anh Quốc:Collaborations:
  6. 1 2 3 4 5 6 7 Vị trí cao nhất tại Úc:
  7. 1 2 3 4 5 Vị trí cao nhất tại Canada:Hợp tác:
  8. 1 2 3 4 5 “Discography Ed Sheeran”. danishcharts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  9. 1 2 3 4 5 Vị trí cao nhất tại Pháp:
  10. 1 2 3 4 5 6 “Offizielle Deutsche Charts: Ed Sheeran” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  11. 1 2 3 4 5 6 “Discography Ed Sheeran”. irish-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  12. 1 2 3 4 5 “Discography Ed Sheeran”. charts.org.nz. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  13. 1 2 3 4 5 “Discography Ed Sheeran”. swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  14. 1 2 3 4 5 6 US chart peaks:Hợp tác:
  15. Beech, Mark (8 tháng 1 năm 2017). “Ed Sheeran In Top 2 Chart Places Worldwide After 48 Hours”. Forbes. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  16. Sutherland, Mark (28 tháng 2 năm 2017). “Inside Atlantic's Ed Sheeran campaign”. Music Week. Intent Media. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  17. 1 2 Caulfield, Keith (6 tháng 4 năm 2017). “Billboard 200 Chart Moves: Ed Sheeran's 'Divide' Reaches Half-Million in U.S. Album Sales”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  18. 1 2 3 4 “Britain album certifications – Ed Sheeran” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016. Chọn albums trong bảng chọn Format. Nhập Ed Sheeran vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  19. “ARIA Charts – Accreditations – 2016 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  20. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 “Gold-/Platin-Datenbank (Ed Sheeran)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2017.
  21. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 “Sverigetopplistan - Sveriges Officiella Topplista” (Để truy cập hãy search "Ed Sheeran" và chọn "Search by Keyword") (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  22. “Ed Sheeran "+"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016.
  23. “Multi-Platinum Certifications > Awarded”. The Irish Charts. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  24. “Canada album certifications – Ed Sheeran – +”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  25. “American album certifications – Ed Sheeran – +” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  26. “New Zealand album certifications – Ed Sheeran – +”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  27. “France album certifications – Ed Sheeran – +” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  28. “Ed Sheeran: The new album is out today”. www.gq.com. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  29. Jones, Alan (17 tháng 3 năm 2017). “Official Charts Analysis: Ed Sheeran's ÷ outsells rest of Top 75 for second week in a row”. Music Week. Intent Media. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2017.
  30. Bliss, Karen (22 tháng 6 năm 2015). “Nielsen: Canada Loved Taylor Swift, Streaming Music and, Yep, Vinyl in 2014”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  31. “ARIA Charts – Accreditations – 2017 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
  32. “Ed Sheeran "X"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 7 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  33. “Canada album certifications – Ed Sheeran – X”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  34. “American album certifications – Ed Sheeran – X” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  35. “New Zealand album certifications – Ed Sheeran – X”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  36. “France album certifications – Ed Sheeran – X” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  37. “Ed Sheeran claims the Official Chart double for a third week with ÷ and Shape Of You”. Official Charts Company. 24 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2017.
  38. Caulfield, Keith (4 tháng 7 năm 2017). “Kendrick Lamar's 'DAMN.' & Ed Sheeran's 'Shape of You' Lead Nielsen Music's Mid-Year 2017 Charts”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  39. “ARIA Australian Top 50 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 29 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
  40. “Ed Sheeran "Divide"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 12 tháng 7 năm 2017.
  41. “Canada album certifications – Ed Sheeran – Divide”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  42. “American album certifications – Ed Sheeran – ÷” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  43. “New Zealand album certifications – Ed Sheeran – Divide”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
  44. “France album certifications – Ed Sheeran – ÷” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2017.
  45. “Official Music Video Chart Top 50”. Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.
  46. “Issue 1344: ARIA Top 40 Audiovisual” (PDF). Thư viện Quốc gia Úc. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.
  47. “Classement officiel des ventes de DVD Musicaux” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.
  48. “Veckolista DVD Album – Vecka 47, 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.
  49. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 “Britain single certifications – Ed Sheeran” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016. Chọn singles trong bảng chọn Format. Nhập Ed Sheeran vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  50. 1 2 3 4 5 6 7 “ARIA Charts – Accreditations – 2016 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  51. “Ed Sheeran "The A-Team"”. IFPI Denmark. 28 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  52. “Canada single certifications – Ed Sheeran – The A-Team”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  53. “American single certifications – Ed Sheeran – The A-Team” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  54. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – The A Team”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  55. “Ed Sheeran "Lego House"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 13 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  56. “American single certifications – Ed Sheeran – Lego House” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  57. “American digital certifications – Ed Sheeran – Lego House” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn ' rồi nhấn Search
  58. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Lego House”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  59. 1 2 3 4 “ARIA Charts – Accreditations – 2013 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  60. “Ed Sheeran "Drunk"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 13 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  61. “American single certifications – Ed Sheeran – Drunk” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  62. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Drunk”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  63. “Ed Sheeran "Small Bump"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 25 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  64. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Small Bump”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  65. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 “Bubbling Under Hot 100 – Ed Sheeran Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2017.[liên kết hỏng]
  66. “Ed Sheeran "Give Me Love"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  67. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Give Me Love”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  68. “American single certifications – Ed Sheeran – Give Me Love” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  69. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Give Me Love”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  70. 1 2 “ARIA Charts – Accreditations – 2014 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  71. “Ed Sheeran "I See Fire"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 8 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  72. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – I See Fire”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  73. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
  74. “Ed Sheeran "Sing"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 20 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  75. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Sing”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  76. “American single certifications – Ed Sheeran – Sing” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  77. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Sing”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  78. “Ed Sheeran "Don't"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 8 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  79. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Don't”. Music Canada. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  80. “American single certifications – Ed Sheeran – Don't” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  81. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Don't”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  82. “Ed Sheeran "Thinking Out Loud"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  83. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Thinking Out Loud”. Music Canada. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  84. “American single certifications – Ed Sheeran – Thinking Out Loud” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  85. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Thinking Out Loud”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015.
  86. “France single certifications – Ed Sheeran – Thinking Out Loud” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  87. “Bloodstream – Single by Ed Sheeran & Rudimental”. iTunes. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  88. “Ed Sheeran "Bloodstream"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  89. “Canada single certifications – Ed Sheeran & Rudimental – Bloodstream”. Music Canada. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2017.
  90. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Bloodstream”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015.
  91. “Ed Sheeran "Photograph"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 8 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  92. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Photograph”. Music Canada. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  93. “American single certifications – Ed Sheeran – Photograph” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  94. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Photograph”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.
  95. 1 2 3 4 5 6 “ARIA Charts - Accreditations - 2017 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  96. “Ed Sheeran "Castle on the Hill"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 11 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
  97. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Castle on the Hill”. Music Canada. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  98. “American single certifications – Ed Sheeran – Castle on the Hill” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  99. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Castle on the Hill”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
  100. “France single certifications – Ed Sheeran – Castle on the Hill” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2017.
  101. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  102. “Ed Sheeran "Shape of You"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 4 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  103. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Shape of You”. Music Canada. Truy cập 15 tháng 6 năm 2017.
  104. “American single certifications – Ed Sheeran – Shape of You” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  105. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Shape of You”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  106. “France single certifications – Ed Sheeran – Shape of You” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  107. “Ed Sheeran "Galway Girl"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 23 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2017.
  108. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Galway Girl”. Music Canada. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
  109. “American single certifications – Ed Sheeran – Galway Girl” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  110. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Galway Girl”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017.
  111. “France single certifications – Ed Sheeran – Galway Girl” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2017.
  112. “A Symphony of British Music: Music for the Closing Ceremony of the London 2012 Olympic Games – Digital Download”. iTunes (UK). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2012.
  113. “Taylor Swift – 'Red (Deluxe Edition)' – Digital Download”. iTunes (UK). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
  114. “American single certifications – Taylor Swift feat. Ed Sheeran – Everything Has Changed” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  115. “New Zealand single certifications – Taylor Swift feat. Ed Sheeran – Everything Has Changed”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  116. “Rudimental feat. Ed Sheeran "Lay It All on Me"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016.
  117. “Canada single certifications – Rudimental – Lay It All on Me (ft. Ed Sheeran)”. Music Canada. Truy cập 21 tháng 6 năm 2017.
  118. “American single certifications – Rudimental – Lay It All on Me (feat. Ed Sheeran)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  119. “New Zealand single certifications – Rudimental feat. Ed Sheeran – Lay It All on Me”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
  120. “Macklemore & Ryan Lewis Return With Ed Sheeran on New Song 'Growing Up': Listen”. Billboard. 5 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015.
  121. Stott, Matt (16 tháng 2 năm 2017). “Ed Sheeran set to release How Would You Feel (Paean) promotional single from Divide album”. Ipswich Star (UK). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  122. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – How Would You Feel (Paean)”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  123. “American single certifications – Ed Sheeran – Kiss Me” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  124. “American single certifications – Ed Sheeran – All of the Stars” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  125. “Ed Sheeran "I'm a Mess"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  126. “Ed Sheeran "Tenerife Sea"” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. 18 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  127. “American single certifications – Ed Sheeran – Tenerife Sea” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  128. “ARIA Chart Watch #428”. auspOp. 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  129. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Dive”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  130. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Perfect”. Music Canada. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
  131. “New Zealand single certifications – Ed Sheeran – Perfect”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
  132. “Canada single certifications – Ed Sheeran – Happier”. Music Canada. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017.
  133. “Ed Sheeran - IMVDb”.
  134. “Head or Heart – Digital Download”. iTunes (UK). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Ed_Sheeran http://www.aria.com.au/pages/AlbumsAccreds2017.htm http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/charts/albums-chart http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20120316-0000/...